Từ vựng tiếng trung về tính cách con người

Bạn là người có tính cách như thế nào? Vui vẻ, hòa đồng, trầm tính, ít nói... Hãy cũng chia sẻ về bản thân mình với bài học từ vựng tiếng trung về tính cách con người nhé!

Từ vựng tiếng trung về tính cách con người

1. 开朗 /Kāilǎng/ : Vui tính

2. 乐观 /Lèguān/ : Lạc quan

3. 悲观 /Bēiguān/ : Bi quan

4. 外向 /Wàixiàng/ : Hướng ngoại

5. 内向 /Nèixiàng/: Hướng nội

6. 果断 /Guǒduàn/ : Quyết đoán

7. 犹豫 /Yóuyù/ : Ngập ngừng

8. 温和 /Wēnhé/ : Hòa nhã

9. 暴躁 /Bàozào/ : Nóng nảy

10. 马虎 /粗心 Mǎhǔ/cūxīn: Qua loa, cẩu thả

11. 细心 /Xìxīn/ : Tỉ mỉ

12. 沉默 /Chénmò/ : Trầm lặng

13. 大胆 /Dàdǎn/ : Mạnh dạn

14. 腼腆 /Miǎn tiǎn/ : E thẹn

15. 任性 /Rènxìng/ : Ngang bướng

16. 软弱 /Ruǎnruò/ : Yếu đuối

17. 大方 /Dàfāng/ : Hào phóng

18. 小气 /Xiǎoqì/ : Keo kiệt

19. 谦虚 /Qiānxū/ : Khiêm tốn

20. 谨慎 /Jǐnshèn/ : Cẩn thận

21. 自私 /Zìsī/ : Ích kỷ

22. 傲慢 /Àomàn/ : Ngạo mạn

23. 理智 /Lǐzhì/ : Có lý trí

24. 情绪化 /Qíngxù huà/ : Dễ xúc động

25. 冷静 /Lěngjìng/ : Bình tĩnh

26. 固执 /Gùzhí/ : Cố chấp

27. 幼稚 /Yòuzhì/ : Ngây thơ

28. 调皮/淘气 Tiáopí/táoqì: Nghịch ngợm, bướng bỉnh

29. 豪爽 /háoshuǎng/: Thẳng thắn

30. 谨慎 /Jǐnshèn/: Cẩn thận, thận trọng

Từ vựng tiếng Trung về sắc thái cảm xúc

喜爱 /Xǐ’ài/ Yêu thích

愤怒 /Fènnù/ Giận dữ, tức giận

无聊 /Wúliáo/ Buồn tẻ

信任 /Xìnrèn/ Tin tưởng

好奇 /Hàoqí/ Hiếu kỳ, tò mò

抑郁 /Yìyù/ Hậm hực, uất ức

失望 /Shīwàng/ Thất vọng

疑问 /Yíwèn/ Hoài nghi

疲劳 /Píláo/ Mệt mỏi

悲伤 /Bēishāng/ Đau buồn

鬼脸 /Guǐliǎn/ Nhăn nhó      

幸福 /Xìngfú/ Hạnh phúc

希望 /Xīwàng/ Hy vọng

饥饿 /Jī’è/ Đói

寂寞 /Jìmò/ Cô đơn

绝望 /Juéwàng/ Tuyệt vọng

忧郁 /Yōuyù/ U sầu

恐慌 /Kǒnghuāng/ Hoảng loạn

困惑 /Kùnhuò/ Lúng túng

拒绝 /Jùjué/ Từ chối

惊恐 /Jīng kǒng/ Sốc

Lưu lại ngay để bổ sung vào kho từ vựng của mình nhé!