Từ vựng tiếng Trung về chấm công

Danh sách từ vựng tiếng Trung về chấm công

Chấm công 考勤 /kǎoqín/

Đi làm (đúng thời gian quy định) thực tế 出勤 /chūqín /

Bảng điểm danh đi làm cho nhân viên 出勤表 /chūqín biǎo/

Thưởng chuyên cần 出勤奖 /chūqín jiǎng/

Đi làm 上班 /shàngbān/

Tan làm 下班 /xiàbān/

Đi muộn 迟到 /chídào/

Đúng giờ 准时 /zhǔnshí /

Về sớm 早退 /zǎotuì/

Đã nghe thấy 已听到 /yǐ tīng dào/

Chấm lại vân tay 请重按手指 /qǐng zhòng àn shǒuzhǐ/

Cảm ơn 谢谢 /xièxiè/

Số hiệu nhân viên 工号 /gōng hào/

Tên họ 姓名 /xìngmíng/

Tăng ca 加班 /jiābān/

Trực ban 值班 /zhíbān/

Thưởng 奖金 /jiǎngjīn/

Danh xưng 名称 /míngchēng/

Máy chấm vân 考勤机 /kǎoqín jī/

Sổ chấm công 考勤簿 /kǎoqín bù/

Ngày tháng 日期 /rìqī/

Bảng chấm công 考勤表 /kǎoqín biǎo/

Nghỉ ốm 病假 /bìngjià/

Nghỉ phép 休假 /xiūjià/

Làm việc bình thường 正常工作 /zhèngcháng gōngzuò/

Pin 电池 /diànchí/

Sinh trắc 生物识别 /shēngwù shìbié/

Vân tay 指纹 /zhǐwén/

Ví dụ:

我今天不舒服,我想请病假。可以吗?

Wǒ jīntiān bú shūfú, wǒ xiǎng qǐng bìngjià. Kěyǐ ma?

Hôm nay tôi không khỏe, tôi muốn xin nghỉ ốm, có được không?

今天我们公司正常工作。

Jīntiān wǒmen gōngsī zhèngcháng gōngzuò.

Hôm nay công ty chúng ta làm việc bình thường.