Từ vựng tiếng Trung trong công xưởng

Đối với các bạn làm việc tại các công xưởng, nhà máy của Trung Quốc thì vốn từ về chuyên ngành rất cần thiết. Đừng bỏ qua bài học hôm nay từ trung tâm tiếng trung nhé!

1. Tên tiếng Trung một số công xưởng, nhà xưởng, nhà máy

Công xưởng điện 电力工厂 /diànlì gōngchǎng/

Công xưởng in 印刷工厂 /yìnshuā gōngchǎng/

Công xưởng lọc dầu 炼油工厂 /liànyóu gōngchǎng/

Công xưởng hóa chất 石化工厂 /shíhuà gōngchǎng/

Công xưởng gỗ 木材工厂 /mùcái gōngchǎng/

Công xưởng gốm sứ 陶瓷工厂 /táocí gōngchǎng/

Công xưởng gang thép 钢铁工厂 /gāngtiě gōngchǎng/

Công xưởng giấy 造纸工厂 /zàozhǐ gōngchǎng/

Công xưởng nhựa 塑料工厂 /sùliào gōngchǎng/

Xưởng sản xuất da 制革工厂 /zhìgé gōngchǎng/

Công xưởng giày da 皮鞋工厂 /píxié gōngchǎng/

Công xưởng nhuộm 染料工厂 /rǎnliào gōngchǎng/

Công xưởng điện tử 电子工厂 /diànzǐ gōngchǎng/

Công xưởng cơ khí 机器工厂 /jīqì gōngchǎng/

Nhà máy thép 钢铁厂 /gāngtiěchǎng/

nhà máy xi măng 水泥厂 /shuǐní chǎng/

nhà máy sợi 纱线厂 /shā xiàn chǎng/

nhà máy gạch 砖厂 /zhuān chǎng/

nhà máy may mặc 服装厂 /fúzhuāng chǎng/

nhà máy nhiệt điện 火力发电厂 /huǒlì fādiàn chǎng/

nhà máy thủy điện 水力发电厂 /shuǐlì fādiàn chǎng/

2. Từ vựng về các Chức vụ trong công xưởng

Giám đốc 经理 /jīnglǐ/

Phó giám đốc 福理 /fù lǐ/

Trợ lý giám đốc 襄理 /xiānglǐ/

Trưởng phòng 处长 /chùzhǎng/

Phó phòng 副处长 /fù chùzhǎng/

Giám đốc bộ phận 课长 /kèzhǎng/

Trợ lý 助理 /zhùlǐ/

Trưởng nhóm 领班 /lǐng bān/

Tổ phó 副组长 /fù zǔzhǎng/

Bộ phận quản lý 管理师 /guǎnlǐ shī/

Tổ Trưởng 组长 /zǔ zhǎng/

Quản lý 管理员 /guǎnlǐ yuán/

Kỹ sư 工程师 /gōngchéngshī/

Chuyên gia 专员 /zhuān yuán/

Kỹ sư hệ thống 系统工程师 /xìtǒng gōngchéngshī/

Kỹ thuật viên 技术员 /jìshù yuán/

Kỹ sư kế hoạch 策划工程师 /cèhuà gōngchéngshī/

Kỹ sư trưởng 主任工程师 /zhǔrèn gōng chéng shī/

Kỹ sư dự án 专案工程师 /zhuānàn gōngchéngshī/

Kỹ thuật viên cao cấp 高级技术员 /gāojí jìshù yuán/

Kỹ sư tư vấn 顾问工程师 /gùwèn gōngchéngshī/

Kỹ sư cao cấp 高级工程师 /gāojí gōng chéng shī/

Trợ lý kỹ thuật 助理技术员 /zhùlǐ jìshù yuán/

Nhân viên tác nghiệp 作业员 /zuòyè yuán/

Xưởng trưởng 厂长 /chǎngzhǎng/

Phó xưởng 副厂长 /fù chǎngzhǎng/

Công nhân 工人 /gōngrén/

Công nhân ăn lương sản phẩm 计件工 /jìjiàn gōng/

Công nhân hợp đồng 合同工 /hétonggōng/

Công nhân kỹ thuật 技工 /jìgōng/

Công nhân lâu năm 老工人 /lǎo gōngrén/

Lao động trẻ em 童工 /tónggōng/

Công nhân sửa chữa 維修工 /wéixiū gōng/

Công nhân thời vụ 臨時工 /línshí gōng/

Công nhân tiên tiến 先進工人 /xiānjìn gōngrén/

Công nhân trẻ 青工 /qīnggōng/

Nhân viên y tế nhà máy 厂医 /chǎng yī/

Kế toán 会计、会计师 /kuàijì, kuàijìshī/

Kho 仓库 /cāngkù/

Kỹ sư 工程师 /gōngchéngshī/

Người học vệc 学徒 /xuétú/

Nhân viên 科员 /kē yuán/

Nhân viên bán hàng 推销员 /tuīxiāo yuán/

Nhân viên chấm công 出勤计时员 /chūqín jìshí yuán/

Nhân viên kiểm phẩm 检验工 /jiǎnyàn gōng/

Nhân viên kiểm tra chất lượng (vật tư, sản phẩm, thiết bị,…) 品质检验员、质检员 /pǐnzhì jiǎn yàn yuán, zhìjiǎn yuán/

Nhân viên nhà bếp 炊事员 /chuīshì yuán/

Nhân viên quan hệ công chúng 公关员 /gōngguān yuán/

Nhân viên quản lý nhà ăn 食堂管理员 /shítáng guǎn lǐyuán/

Nhân viên quản lý xí nghiệp 企业業管理人员員 /qǐyè guǎnlǐ rényuán/

Nhân vên thu mua 采购员 /cǎigòu yuán/

Nhân viên vẽ kỹ thuật 绘图员 /huì tú yuán/

Nữ công nhân 女工 /nǚgōng/

3. Từ vựng về chế độ và lương thưởng

Lương đầy đủ 全薪 /quán xīn/

Nửa mức lương 半薪 /bàn xīn/

Chế độ tiền lương 工资制度 /gōngzī zhìdù/

Chế độ tiền thưởng 奖金制度 /jiǎngjīn zhìdù/

Chế độ tiếp khách 会客制度 /huìkè zhìdù/

Lương tính theo năm 年工资 /nián gōngzī/

Lương tháng 月工资 /yuè gōng zī/

Lương theo tuần 周工资 /zhōu gōngzī/

Lương theo ngày 日工资 /rì gōngzī/

Lương theo sản phẩm 计件工资 /jìjiàn gōngzī/

Tiền bảo vệ sức khỏe 保健费 /bǎojiànfèi/

Tiền tăng ca 加班费 /jiābān fèi/

Tiền thưởng 奖金 /jiǎngjīn/

Tiêu chuẩn lương 工资标准 /gōngzī biāozhǔn/

Mức chênh lệch lương 工资差额 /gōngzī chà’é/

Mức lương 工资水平 /gōngzī shuǐpíng/

Quỹ lương 工资基金 /gōngzī jījīn/

Các bậc lương 工资級別 /gōngzī jíbié/

Cố định tiền lương 工资 /gōngzī dòngjié/

Danh sách lương 工资名单 /gōngzī míngdān/

Chế độ định mức 定额制度 /dìng’é zhìdù/

Phụ cấp ca đêm 夜班津贴 /yè bān jīntiē/

An toàn lao động 劳动安全 /láodòng ānquán/

An toàn sản xuất 生产安全 /shēngchǎn ānquán/

Bảo hiểm lao động 劳动保险 /láodòng bǎoxiǎn/

Biện pháp an toàn 安全措施 /ān quán cuòshī/

4. Từ vựng tiếng Trung về tổ chức phòng ban

Trạm xá nhà máy 工厂医务 /gōngchǎng yīwù shì/

Văn phòng đảng ủy 党委办公室 /dǎngwěi bàngōngshì/

Văn phòng đoàn thanh niên 团委公室 /tuánwěi bàn gōngshì/

Văn phòng giám đốc 厂长办公室 /chǎngzhǎng bàngōngshì/

Viện nghiên cứu kỹ thuật 技术研究所 /jìshù yánjiū suǒ/

Phân xưởng 车间 /chējiān/

Phòng bảo vệ 保卫科 /bǎowèi kē/

Phòng bảo vệ môi trường 环保科 /huánbǎo kē/

Phòng công nghệ 工艺科 /gōngyì kē/

Phòng công tác chính trị 政工科 /zhènggōng kē/

Phòng cung tiêu 供销科 /gōngxiāo kē/

Phòng kế toán 会计室 /kuàijì shì/

Phòng nhân sự 人事科 /rénshì kē/

Phòng sản xuất 生产科 /shēngchǎn kē/

Phòng tài vụ 财务科 /cáiwù kē/

Phòng thiết kế 设计科 /shèjì kē/

Phòng tổ chức 组织科 /zǔzhī kē/

Phòng vận tải 运输科 /yùnshū kē/

5. Từ vựng thời gian làm trong xưởng

Ca đêm 夜班 /yèbān/

Ca giữa 中班 /zhōngbān/

Ca ngày 日班 /rìbān/

Ca sớm 早班 /zǎobān/

6. Một số từ vựng liên quan khác khi dùng trong công xưởng

Chi phí nước uống 冷饮费 /lěngyǐn fèi/

Có việc làm 就业 /jiùyè/

Đi làm 出勤 /chū qín/

Đơn xin nghỉ ốm 病假条 /bìngjiàtiáo/

Đuổi việc, sa thải 解雇 /jiěgù/

Thất nghiệp 失业 /shīyè/

Khai trừ 开除 /kāi chú/

Ghi lỗi 記過 /jì guò/

Hiệu quả quản lý 管理效率 /guǎnlǐ xiàolǜ/

Bằng khen 奖状 /jiǎngzhuàng/

Khen thưởng vật chất 物质奖励 /wùzhí jiǎnglì/

Kỷ luật cảnh cáo 警告处分 /jǐng gào chǔfēn/

Kỹ năng quản lý 管理技能 /guǎnlǐ jìnéng/

Nghỉ cưới 婚假 /hūnjià/

Nghỉ đẻ 产假 /chǎnjià/

Nghỉ làm 缺勤 /quēqín/

Nghỉ ốm 病假 /bìng jià/

Nghỉ vì việc riêng 事假/ shìjià/

Phong bì tiền lương 工资袋 /gōngzī dài/

Phương pháp quản lý 管理方法 /guǎnlǐ fāngfǎ/

Quản lý chất lượng 品质管制 /pǐnzhí guǎnzhì/

Quản lý dân chủ 民主管理 /mínzhǔ guǎnlǐ/

Quản lý kế hoạch 计划管理 /jìhuà guǎnlǐ/

Quản lý khoa học 科学管理 /kēxué guǎnlǐ/

Quản lý kỹ thuật 技术管理 /jìshù guǎnlǐ/

Quản lý sản xuất 生产管理 /shēngchǎn guǎnlǐ/

Sự cố tai nạn lao động 工商事故 /gōngshāng shìgù/

Tai nạn lao động 工商 /gōngshāng/

Tạm thời đuổi việc 临时解雇 /línshí jiěgù/

Thao tác an toàn 安全操作 /ān quán cāozuò/

Tỷ lệ đi làm 出勤率 /chūqín lǜ/

Tỷ lệ lương 工资率 /gōngzī lǜ/

Tỷ lệ nghỉ làm 缺勤率 /quēqín lǜ/

7. Từ vựng về thiết bị, máy móc trong công xưởng

Máy cưa 锯床 /jùchuáng/

Máy đào đất 挖土机 /wā tǔ jī/

Máy đo khoảng cách 测距仪 /cè jù yí/

Máy đo ồn 测音器 /cè yīn qì/

Máy đo tọa độ 全站仪 /quánzhànyí/

Máy đóng gạch 机砖制造 /jīzhuān zhìzào/

Máy hàn 电焊机 /diànhàn jī/

Máy đục bê tông 冲击电钻 /chōngjī diàn zuān/

Máy nén khí 气压缩机 /qì yā suō jī/

Máy ủi đất 推土机 /tuī tǔ jī/

Máy xúc đá 铲石机 /chǎn shí jī/

Máy đóng cọc 打桩机 /dǎ zhuāng jī/

Van ngăn kéo 分配阀 /fēnpèi fá/

Vách ngăn số 摩擦片隔离架 /mócā piàn gélí jià/

Turbo 增压器 /zēng yā qì/

Trục lai bơm nâng hạ 工作泵连接轴 /gōngzuò bèng liánjiē zhóu/

Trục lai bơm lái 转向油泵连接法兰 /zhuǎnxiàng yóubèng liánjiē fǎ lán/

Phớt nâng hạ 动臂缸油封 /dòng bì gāng yóufēng/

Phớt lật 转斗缸油封 /zhuǎn dòu gāng yóufēng/

Phớt lái 转向缸油封 /zhuǎnxiàng gāng yóufēng/

Phanh trục 止动盘 /zhǐ dòng pán/

Má phanh 摩擦衬块总成 /mócā chèn kuài zǒng chéng/

Lọc tinh 精滤器 /jīng lǜqì/

Lọc nhớt 机油滤清器 /jīyóu lǜ qīng qì/

Lọc gió 空滤器 /kōng lǜqì/

La răng 轮辋总成 /lúnwǎng zǒng chéng/

Gioăng tổng thành 全车垫 /quán chē diàn/

Gioăng phớt tổng phanh 加力器修理包 /jiā lì qì xiūlǐ bāo/

Gioăng phớt hộp số 密封圈 /mìfēng quān/

Giá đỡ 行星轮架 /xíngxīng lún jià/

Đĩa phanh 制动盘 /zhì dòng pán/

Dây điều khiển 推拉软轴 /tuīlā ruǎn zhóu/

Củ đề 起动机 /qǐdòng jī/

Chốt định vị 圆柱销 /yuánzhù xiāo/

Bơm nước 水泵组件 /shuǐbèng zǔjiàn/

Bơm nâng hạ 工作泵 /gōngzuò bèng/

Bơm công tắc 齿轮泵 /chǐlún bèng/

Bộ chia hơi 组合阀;装配件 /zǔhé fá; zhuāng pèijiàn/

Bi 圆锥滚子轴 /yuánzhuī gǔn zi zhóu/

Bánh răng lái bơm 轴齿轮 /zhóu chǐlún/

Bánh răng hộp số 倒档行星轮总成 /dàodǎng xíngxīng lúnzǒngchéng/

Bánh răng bánh đà 飞轮齿圈 /fēilún chǐquān/

Lưu lại để học nha!