Từ vựng tiếng Trung trong công việc, giao tiếp công ty
Từ vựng tiếng Trung trong công việc, giao tiếp công ty
![](https://cdn.prod.website-files.com/5ffe784a85d84d0489d3aa2e/62a84af70231517392e317ba_tu-vung-tieng-trung-trong-cong-viec-giao-tiep-cong-ty.jpg)
办公室 /bàngōngshì/: Văn phòng, phòng làm việc
老板 /lǎobǎn/: Sếp
同事 /tóng shì/: Đồng nghiệp
上班 /shàngbān/: Đi làm (Bắt đầu công việc)
出勤 /chūqín/: Đi làm (Đúng thời gian quy định)
下班 /xiàbān/: Tan ca, tan làm
请假 /qǐngjià/: Xin nghỉ phép
缺勤 /quēqín/: Nghỉ làm, nghỉ việc (Trong một buổi nhất định)
病假 /bìng jià/: Nghỉ ốm
产假 /chǎnjià/: Nghỉ đẻ
解雇 /jiěgù/: Đuổi việc, sa thải
炒鱿鱼 /chǎoyóuyú/: Sa thải
退休 /tuìxiū/: Nghỉ hưu
约会 /yuēhuì/: Hẹn
出席 /chūxí/: Tham dự, dự họp
分配 /fēnpèi/: Phân công việc, sắp xếp
任务 /rèn wù/: Nhiệm vụ
行事历 /xíngshì lì/: Lịch làm việc
换班 /huànbān/: Đổi ca làm
轮班 /lúnbān/: Luân phiên, thay ca
加班 /jiābān/: Tăng ca, làm thêm giờ
开夜车 /kāiyèchē/: Làm đêm, làm thâu đêm
值班 /zhíbān/: Trực ban
计划 /jìhuà/: Kế hoạch, dự định
证件 /zhèngjiàn/: Văn kiện, giấy tờ
发送邮件 /fāsòng yóujiàn/: Gửi email
公报 /gōngbào/: Bản tin
名片 /míngpiàn/: Danh thiếp
秘书 /mìshū/: Thư ký
速记 /sùjì/: Tốc ký
设计 /shèjì/: Thiết kế
检测 /jiǎncè/: Kiểm tra
问题 /wèntí/: Vấn đề
关心 / 关照 /guānxīn, guānzhào/: Quan tâm
合群 /héqún/: Hòa đồng
急躁 /jízào/: Nóng tính
联欢会 /liánhuān huì/: Liên hoan
Mẫu câu tiếng Trung giao tiếp trong công ty
麻烦你帮我泡一杯咖啡/热茶!
/má fán nǐ bāng wǒ pào yī bēi kā fēi / rè chá/
Phiền cô pha giúp tôi một cốc cà phê/ trà nóng!
能不能帮我泡一杯茶?
/néng bù néng bāng wǒ pào yī bēi chá/
Có thể pha giúp tôi một tách trà không ?
给我冲杯咖啡, 好吗?
/gěi wǒ chōng bēi kā fēi , hǎo ma/
Có thể pha giúp tôi một tách cà phê được không?
你可以帮我买午餐吗?
/nǐ kě yǐ bāng wǒ mǎi wǔ cān ma/
Cô có thể mua giúp tôi cơm trưa được không ?
我要复印一些东西, 请问复印机在哪里?
/wǒ yào fù yìn yī xiē dōng xī , qǐng wèn fù yìn jī zài nǎ lǐ /
Tôi muốn photo một số tài liệu, xin hỏi máy phô tô ở đâu?
你能不能帮我把储存卡里的文件打印出来?
/ nǐ néng bù néng bāng wǒ bǎ chǔ cún kǎ lǐ de wén jiàn dǎ yìn chū lái /
Cô có thể phô tô giúp tôi tài liệu trong thẻ nhớ này được không?
材料我放在桌子上, 你拿去复印一下。
/cái liào wǒ fàng zài zhuōzi shàng , nǐ ná qù fù yìn yí xià /
Tài liệu tôi để trên bàn, cô mang đi phô tô nhé。
复印机卡纸了你帮我看一下
/fù yìn jī kǎ zhǐ le nǐ bāng wǒ kàn yí xià/
Máy photo bị kẹt giấy rồi anh xem giúp tôi với!
你存在哪个文件夹里了?
/nǐ cún zài nǎ gè wén jiàn jiā lǐ le/
Anh lưu vào tệp nào vậy ?
我的电脑出问题了, 你能不能过来帮我看一下?
/wǒ de diàn nǎo chū wèn tí le, nǐ néng bù néng guò lái bāng wǒ kàn yí xià/
Máy tính của tôi có vấn đề rồi, anh có thể qua xem giúp tôi được không?
文件打不开, 你过来看看怎么回事。
/wén jiàn dǎ bù kāi , nǐ guò lái kàn kàn zěn me huí shì/
Tài liệu không mở được, anh qua xem xem ra làm sao.
你把开会准备的资料复制到这个文件夹里面。
/nǐ bǎ kāi huì zhǔn bèi de zī liào fù zhì dào zhè gè wén jiàn jiā lǐ miàn/
Cô copy tài liệu chuẩn bị cho cuộc họp vào trong file này nhé 。
糟糕!刚才不小心把会议的资料全删掉了!
/zāo gāo! gāng cái bù xiǎo xīn bǎ huì yì de zī liào quán shān diào le/
Xong rồi! Vừa nãy tôi lỡ tay xóa hết tài liệu của buổi họp rồi!
大家作完报告就发到我的邮箱。
/dà jiā zuò wán bào gào jiù fā dào wǒ de yóu xiāng/
Mọi người làm xong báo cáo thì gửi vào mail cho tôi 。
经理今天不在。
/jīng lǐ jīn tiān bú zài/
Giám đốc hôm nay không có ở công ty 。
您要不要给他留言呢?
/nín yào bú yào gěi tā liú yán ne/
Ông có muốn để lại lời nhắn cho giám đốc không ạ?
您是有提前约过吗?
/nín shì yǒu tí qián yuē guò ma/
Ông có hẹn trước không ạ ?
经理正在开会, 请您到接待处稍等一会儿。
/jīng lǐ zhèng zài kāi huì , qǐng nín dào jiē dài chù shāo děng yí huìr /
Giám đốc đang họp, mời ông tới phòng chờ đợi một lát ạ。
请问你是。。。吗?总经理正在等你, 请这边走。
/qǐng wèn nǐ shì 。 。 。 ma ? zǒng jīng lǐ zhèng zài děng nǐ , qǐng zhè biān zǒu/
Xin hỏi ông có phải là…không ạ? Tổng giám đốc đang đợi ông, xin mời đi bên này。
经理的办公室在二楼最左边。
/jīng lǐ de bàn gōng shì zài èr lóu zuì zuǒ biān/
Phòng giám đốc ở phía ngoài cùng bên trái của tầng hai
你是做什么工作的呢?
/nǐ shì zuò shén me gōng zuò de ne/
Cậu làm công việc gì vậy?
你在哪儿工作呢?
/nǐ zài nǎr gōng zuò ne/
Cậu làm ở đâu thế ?
你最近工作顺利吗?
/nǐ zuì jìn gōng zuò shùn lì ma/
Dạo này công việc có thuận lợi không?
你在哪个部门工作?
/nǐ zài nǎ gè bù mén gōng zuò/
Cậu làm ở bộ phận nào?
我在一家电脑公司工作。
/wǒ zài yī jiā diàn nǎo gōng sī gōng zuò/
Tôi làm ở một công ty về máy tính 。
我是国家公务员。
/wǒ shì guó jiā gōng wù yuán/
Tôi là công chức nhà nước 。
这个工作你做了多长时间了?
/zhè gè gōng zuò nǐ zuò le duō cháng shí jiān le/
Cậu làm công việc này bao lâu rồi ?
你的公司在哪儿?
/nǐ de gōng sī zài nǎr/
Công ty cậu ở đâu ?
上下班路上要花多长时间?
/shàng xià bān lù shàng yào huā duō cháng shí jiān/
Đi làm với tan làm đi đường mất bao lâu ?
我正在找工作。
/wǒ zhèng zài zhǎo gōng zuò/
Tôi đang tìm việc 。
我正在调工作。
/wǒ zhèng zài diào gōng zuò/
Tôi đang chuyển công tác。
我现在失业了。
/wǒ xiàn zài shī yè le/
Hiện giờ tôi đang thất nhiệp 。
我被开除了。
/wǒ bèi kāi chú le/
Tôi bị sa thải rồi 。
最近总是加班, 累死我了!
/zuì jìn zǒng shì jiā bān , lèi sǐ wǒ le/
Dạo gần đây toàn phải tăng ca, mệt chết tôi rồi !
我可以帮你什么吗?
/wǒ kě yǐ bāng nǐ shén me ma/
Tôi có thể giúp gì cho bạn không ?
我可以为你做什么吗?
/wǒ kě yǐ wèi nǐ zuò shén me ma/
Tôi có thể giúp gì cho bạn không ?
你需要帮忙吗?
/nǐ xū yào bāng máng ma/
Cậu có cần giúp không ?
要我帮你吗?
/yào wǒ bāng nǐ ma/
Cần tôi giúp không ?
Trong các cuộc họp
会议几点开始?
/huì yì jǐ diǎn kāi shǐ/
Cuộc họp mấy giờ bắt đầu?
会议几点结束?
/huì yì jǐ diǎn jié shù/
Cuộc họp mấy giờ kết thúc ?
下午几点开会?
/xià wǔ jǐ diǎn kāi huì/
Buổi chiều mấy giờ họp ?
人到齐了吗?
/rén dào qí le ma/
Mọi người đã đến đủ chưa ?
还有谁还没来?
/hái yǒu shuí hái méi lái/
Còn ai chưa đến nữa ?
会议马上就要开始了, 请大家安静!
/huì yì mǎ shàng jiù yào kāi shǐ le , qǐng dà jiā ān jìng/
Cuộc họp sắp bắt đầu rồi, xin mọi người hãy trật tự !
既然人齐了,那么会议开始吧!
/jì rán rén qí le , nà me huì yì kāi shǐ bā/
Nếu như mọi người đã đến đầy đủ rồi thì chúng ta bắt đầu họp thôi !
资料准备好了吗?
/zī liào zhǔn bèi hǎo le ma/
Tài liệu đã chuẩn bị xong hết chưa ?
今天我们要讨论…
/jīn tiān wǒmen yào tǎo lùn … /
Hôm nay chúng ta sẽ thảo luận…
我们接着讨论第二个问题。
/wǒmen jiē zhe tǎo lùn dì èr gè wèn tí/
Chúng ta tiếp tục thảo luận vấn đề thứ hai 。
对不起打断一下。
/duì bù qǐ dǎ duàn yí xià/
Xin lỗi cho tôi ngắt lời một chút 。
我可以插句话吗?
/wǒ kě yǐ chā jù huà ma/
Tôi có thể xen vào một chút được không ?
你有什么要说吗?
/nǐ yǒu shén me yào shuō ma/
Anh có muốn nói/ phát biểu gì không ?
有谁对这项规定持异议吗?
/yǒu shuí duì zhè xiàng guī dìng chí yì yì ma/
Có ai vẫn còn có ý kiến khác về quy định này không ?
大家都同意吗?
/dà jiā dou tóng yì ma/
Mọi người đều đồng ý chứ ?
反对的请举手。
/fǎn duì de qǐng jǔ shǒu/
Ai phản đối mời giơ tay 。
Xin lỗi, cảm ơn, xin phép
对不起, 我迟到了!
/duì bù qǐ , wǒ chí dào le/
Xin lỗi, tôi đến muộn!
我没有及早给你写信, 真对不起!
/wǒ méi yǒu jí zǎo gěi nǐ xiě xìn , zhēn duì bù qǐ/
Tôi không viết thư sớm cho anh, thật sự xin lỗi anh!
感谢您的帮助。
/gǎn xiè nín de bāng zhù/
Cảm ơn sự giúp đỡ của anh 。
感谢各位领导和同事们一直以来的关照。
/gǎn xiè gè wèi lǐng dǎo hé tóngshìmen yī zhí yǐ lái de guān zhào/
Cảm ơn các lãnh đạo và các bạn đồng nghiệp đã luôn quan tâm và chiếu cố tôi bấy lâu nay 。
是我做事不小心让公司受到损失, 非常抱歉。
/shì wǒ zuò shì bù xiǎo xīn ràng gōng sī shòu dào sǔn shī , fēi cháng bào qiàn/
Là do tôi làm việc không cẩn thận khiến công ty phải chịu tổn thất, tôi vô cùng xin lỗi 。
下周五我想请假, 可以吗?
/xià zhōu wǔ wǒ xiǎng qǐng jià , kě yǐ ma/
Thứ sáu tuần sau tôi muốn xin nghỉ phép có được không ạ ?
我可以请几天假吗?
/wǒ kě yǐ qǐng jǐ tiān jià ma/
Tôi có thể xin nghỉ phép mấy ngày được không ?
不知道我明天可不可以稍微晚一点来?
/bù zhī dào wǒ míng tiān kě bù kě yǐ shāo wēi wǎn yī diǎn lái/
Không biết mai tôi có thể tới muộn một chút được không?