Từ vựng tiếng Trung trong công việc, giao tiếp công ty

Từ vựng tiếng Trung trong công việc, giao tiếp công ty

办公室 /bàngōngshì/: Văn phòng, phòng làm việc

老板 /lǎobǎn/: Sếp

同事 /tóng shì/: Đồng nghiệp

上班 /shàngbān/: Đi làm (Bắt đầu công việc)

出勤 /chūqín/: Đi làm (Đúng thời gian quy định)

下班 /xiàbān/: Tan ca, tan làm

请假 /qǐngjià/: Xin nghỉ phép

缺勤 /quēqín/: Nghỉ làm, nghỉ việc (Trong một buổi nhất định)

病假 /bìng jià/: Nghỉ ốm

产假 /chǎnjià/: Nghỉ đẻ

解雇 /jiěgù/: Đuổi việc, sa thải

炒鱿鱼 /chǎoyóuyú/: Sa thải

退休 /tuìxiū/: Nghỉ hưu

约会 /yuēhuì/: Hẹn

出席 /chūxí/: Tham dự, dự họp

分配 /fēnpèi/: Phân công việc, sắp xếp

任务 /rèn wù/: Nhiệm vụ

行事历 /xíngshì lì/: Lịch làm việc

换班 /huànbān/: Đổi ca làm

轮班 /lúnbān/: Luân phiên, thay ca

加班 /jiābān/: Tăng ca, làm thêm giờ

开夜车 /kāiyèchē/: Làm đêm, làm thâu đêm

值班 /zhíbān/: Trực ban

计划 /jìhuà/: Kế hoạch, dự định

证件 /zhèngjiàn/: Văn kiện, giấy tờ

发送邮件 /fāsòng yóujiàn/: Gửi email

公报 /gōngbào/: Bản tin

名片 /míngpiàn/: Danh thiếp

秘书 /mìshū/: Thư ký

速记 /sùjì/: Tốc ký

设计 /shèjì/: Thiết kế

检测 /jiǎncè/: Kiểm tra

问题 /wèntí/: Vấn đề

关心 / 关照 /guānxīn, guānzhào/: Quan tâm

合群 /héqún/: Hòa đồng

急躁 /jízào/: Nóng tính

联欢会 /liánhuān huì/: Liên hoan

Mẫu câu tiếng Trung giao tiếp trong công ty

麻烦你帮我泡一杯咖啡/热茶!

/má fán nǐ bāng wǒ pào yī bēi kā fēi / rè chá/

Phiền cô pha giúp tôi một cốc cà phê/ trà nóng!

能不能帮我泡一杯茶?

/néng bù néng bāng wǒ pào yī bēi chá/

Có thể pha giúp tôi một tách trà không ?

给我冲杯咖啡, 好吗?

/gěi wǒ chōng bēi kā fēi , hǎo ma/

Có thể pha giúp tôi một tách cà phê được không?

你可以帮我买午餐吗?

/nǐ kě yǐ bāng wǒ mǎi wǔ cān ma/

Cô có thể mua giúp tôi cơm trưa được không ?

我要复印一些东西, 请问复印机在哪里?

/wǒ yào fù yìn yī xiē dōng xī , qǐng wèn fù yìn jī zài nǎ lǐ /

Tôi muốn photo một số tài liệu, xin hỏi máy phô tô ở đâu?

你能不能帮我把储存卡里的文件打印出来?

/ nǐ néng bù néng bāng wǒ bǎ chǔ cún kǎ lǐ de wén jiàn dǎ yìn chū lái /

Cô có thể phô tô giúp tôi tài liệu trong thẻ nhớ này được không?

材料我放在桌子上, 你拿去复印一下。

/cái liào wǒ fàng zài zhuōzi shàng ,   nǐ ná qù fù yìn yí xià /

Tài liệu tôi để trên bàn, cô mang đi phô tô nhé。

复印机卡纸了你帮我看一下

/fù yìn jī kǎ zhǐ le nǐ bāng wǒ kàn yí xià/

Máy photo bị kẹt giấy rồi anh xem giúp tôi với!

你存在哪个文件夹里了?

/nǐ cún zài nǎ gè wén jiàn jiā lǐ le/

Anh lưu vào tệp nào vậy ?

我的电脑出问题了, 你能不能过来帮我看一下?

/wǒ de diàn nǎo chū wèn tí le, nǐ néng bù néng guò lái bāng wǒ kàn yí xià/

Máy tính của tôi có vấn đề rồi, anh có thể qua xem giúp tôi được không?

文件打不开, 你过来看看怎么回事。

/wén jiàn dǎ bù kāi , nǐ guò lái kàn kàn zěn me huí shì/

Tài liệu không mở được, anh qua xem xem ra làm sao.

你把开会准备的资料复制到这个文件夹里面。

/nǐ bǎ kāi huì zhǔn bèi de zī liào fù zhì dào zhè gè wén jiàn jiā lǐ miàn/

Cô copy tài liệu chuẩn bị cho cuộc họp vào trong file này nhé 。

糟糕!刚才不小心把会议的资料全删掉了!

/zāo gāo! gāng cái bù xiǎo xīn bǎ huì yì de zī liào quán shān diào le/

Xong rồi! Vừa nãy tôi lỡ tay xóa hết tài liệu của buổi họp rồi!

大家作完报告就发到我的邮箱。

/dà jiā zuò wán bào gào jiù fā dào wǒ de yóu xiāng/

Mọi người làm xong báo cáo thì gửi vào mail cho tôi 。

经理今天不在。

/jīng lǐ jīn tiān bú zài/

Giám đốc hôm nay không có ở công ty 。

您要不要给他留言呢?

/nín yào bú yào gěi tā liú yán ne/

Ông có muốn để lại lời nhắn cho giám đốc không ạ?

您是有提前约过吗?

/nín shì yǒu tí qián yuē guò ma/

Ông có hẹn trước không ạ ?

经理正在开会, 请您到接待处稍等一会儿。

/jīng lǐ zhèng zài kāi huì , qǐng nín dào jiē dài chù shāo děng yí huìr /

Giám đốc đang họp, mời ông tới phòng chờ đợi một lát ạ。

请问你是。。。吗?总经理正在等你, 请这边走。

/qǐng wèn nǐ shì 。 。 。 ma ? zǒng jīng lǐ zhèng zài děng nǐ ,   qǐng zhè biān zǒu/

Xin hỏi ông có phải là…không ạ? Tổng giám đốc đang đợi ông, xin mời đi bên này。

经理的办公室在二楼最左边。

/jīng lǐ de bàn gōng shì zài èr lóu zuì zuǒ biān/

Phòng giám đốc ở phía ngoài cùng bên trái của tầng hai

你是做什么工作的呢?

/nǐ shì zuò shén me gōng zuò de ne/

Cậu làm công việc gì vậy?

你在哪儿工作呢?

/nǐ zài nǎr gōng zuò ne/

Cậu làm ở đâu thế ?

你最近工作顺利吗?

/nǐ zuì jìn gōng zuò shùn lì ma/

Dạo này công việc có thuận lợi không?

你在哪个部门工作?

/nǐ zài nǎ gè bù mén gōng zuò/

Cậu làm ở bộ phận nào?

我在一家电脑公司工作。

/wǒ zài yī jiā diàn nǎo gōng sī gōng zuò/

Tôi làm ở một công ty về máy tính 。

我是国家公务员。

/wǒ shì guó jiā gōng wù yuán/

Tôi là công chức nhà nước 。

这个工作你做了多长时间了?

/zhè gè gōng zuò nǐ zuò le duō cháng shí jiān le/

Cậu làm công việc này bao lâu rồi ?

你的公司在哪儿?

/nǐ de gōng sī zài nǎr/

Công ty cậu ở đâu ?

上下班路上要花多长时间?

/shàng xià bān lù shàng yào huā duō cháng shí jiān/

Đi làm với tan làm đi đường mất bao lâu ?

我正在找工作。

/wǒ zhèng zài zhǎo gōng zuò/

Tôi đang tìm việc 。

我正在调工作。

/wǒ zhèng zài diào gōng zuò/

Tôi đang chuyển công tác。

我现在失业了。

/wǒ xiàn zài shī yè le/

Hiện giờ tôi đang thất nhiệp 。

我被开除了。

/wǒ bèi kāi chú le/

Tôi bị sa thải rồi 。

最近总是加班, 累死我了!

/zuì jìn zǒng shì jiā bān , lèi sǐ wǒ le/

Dạo gần đây toàn phải tăng ca, mệt chết tôi rồi !

我可以帮你什么吗?

/wǒ kě yǐ bāng nǐ shén me ma/

Tôi có thể giúp gì cho bạn không ?

我可以为你做什么吗?

/wǒ kě yǐ wèi nǐ zuò shén me ma/

Tôi có thể giúp gì cho bạn không ?

你需要帮忙吗?

/nǐ xū yào bāng máng ma/

Cậu có cần giúp không ?

要我帮你吗?

/yào wǒ bāng nǐ ma/

Cần tôi giúp không ?

Trong các cuộc họp

会议几点开始?

/huì yì jǐ diǎn kāi shǐ/

Cuộc họp mấy giờ bắt đầu?

会议几点结束?

/huì yì jǐ diǎn jié shù/

Cuộc họp mấy giờ kết thúc ?

下午几点开会?

/xià wǔ jǐ diǎn kāi huì/

Buổi chiều mấy giờ họp ?

人到齐了吗?

/rén dào qí le ma/

Mọi người đã đến đủ chưa ?

还有谁还没来?

/hái yǒu shuí hái méi lái/

Còn ai chưa đến nữa ?

会议马上就要开始了, 请大家安静!

/huì yì mǎ shàng jiù yào kāi shǐ le ,   qǐng dà jiā ān jìng/

Cuộc họp sắp bắt đầu rồi, xin mọi người hãy trật tự !

既然人齐了,那么会议开始吧!

/jì rán rén qí le , nà me huì yì kāi shǐ bā/

Nếu như mọi người đã đến đầy đủ rồi thì chúng ta bắt đầu họp thôi !

资料准备好了吗?

/zī liào zhǔn bèi hǎo le ma/

Tài liệu đã chuẩn bị xong hết chưa ?

今天我们要讨论…

/jīn tiān wǒmen yào tǎo lùn … /

Hôm nay chúng ta sẽ thảo luận…

我们接着讨论第二个问题。

/wǒmen jiē zhe tǎo lùn dì èr gè wèn tí/

Chúng ta tiếp tục thảo luận vấn đề thứ hai 。

对不起打断一下。

/duì bù qǐ dǎ duàn yí xià/

Xin lỗi cho tôi ngắt lời một chút 。

我可以插句话吗?

/wǒ kě yǐ chā jù huà ma/

Tôi có thể xen vào một chút được không ?

你有什么要说吗?

/nǐ yǒu shén me yào shuō ma/

Anh có muốn nói/ phát biểu gì không ?

有谁对这项规定持异议吗?

/yǒu shuí duì zhè xiàng guī dìng chí yì yì ma/

Có ai vẫn còn có ý kiến khác về quy định này không ?

大家都同意吗?

/dà jiā dou tóng yì ma/

Mọi người đều đồng ý chứ ?

反对的请举手。

/fǎn duì de qǐng jǔ shǒu/

Ai phản đối mời giơ tay 。

Xin lỗi, cảm ơn, xin phép

对不起, 我迟到了!

/duì bù qǐ ,   wǒ chí dào le/

Xin lỗi, tôi đến muộn!

我没有及早给你写信, 真对不起!

/wǒ méi yǒu jí zǎo gěi nǐ xiě xìn ,   zhēn duì bù qǐ/

Tôi không viết thư sớm cho anh, thật sự xin lỗi anh!

感谢您的帮助。

/gǎn xiè nín de bāng zhù/

Cảm ơn sự giúp đỡ của anh 。

感谢各位领导和同事们一直以来的关照。

/gǎn xiè gè wèi lǐng dǎo hé tóngshìmen yī zhí yǐ lái de guān zhào/

Cảm ơn các lãnh đạo và các bạn đồng nghiệp đã luôn quan tâm và chiếu cố tôi bấy lâu nay 。

是我做事不小心让公司受到损失, 非常抱歉。

/shì wǒ zuò shì bù xiǎo xīn ràng gōng sī shòu dào sǔn shī , fēi cháng bào qiàn/

Là do tôi làm việc không cẩn thận khiến công ty phải chịu tổn thất, tôi vô cùng xin lỗi 。

下周五我想请假, 可以吗?

/xià zhōu wǔ wǒ xiǎng qǐng jià , kě yǐ ma/

Thứ sáu tuần sau tôi muốn xin nghỉ phép có được không ạ ?

我可以请几天假吗?

/wǒ kě yǐ qǐng jǐ tiān jià ma/

Tôi có thể xin nghỉ phép mấy ngày được không ?

不知道我明天可不可以稍微晚一点来?

/bù zhī dào wǒ míng tiān kě bù kě yǐ shāo wēi wǎn yī diǎn lái/

Không biết mai tôi có thể tới muộn một chút được không?