Từ vựng tiếng Trung phỏng vấn xin việc

Phỏng vấn là khâu cuối cùng để quyết định bạn có được tuyển dụng hay không? Đối với các công ty Trung Quốc thì phỏng vấn bằng tiếng Trung là điều cần thiết. Bạn nên tham khảo một số từ vựng, mẫu câu tiếng Trung phỏng vấn xin việc thường gặp nhé!

Từ vựng tiếng Trung phỏng vấn xin việc

人力资源部 /rénlì zīyuán bù/: Phòng hành chính nhân sự

简历 /jiǎnlì/: Sơ yếu lý lịch

经验丰富 /jīngyàn fēngfù/: Giàu kinh nghiệm

经理 /jīnglǐ/: Giám đốc

成绩 /chéngjì/: Thành tích

嘉奖 /jiājiǎng/: Khen thưởng

面谈 /miàntán/: Phỏng vấn

浏览 /liúlǎn/: Xem qua

搜索 /sōusuǒ/: Tìm kiếm

薪水 /xīnshuǐ/: Lương

薪资 /xīnzī/: Mức lương

试用期 /shìyòng jī/: Thời gian thử việc

随时 /suíshí/: Bất kỳ lúc nào

阅历 /yuèlì/: Kinh nghiệm

保险 /bǎoxiǎn/: Bảo hiểm

奖金 /jiǎngjīn/: Tiền thưởng

Một số câu hỏi tiếng Trung phỏng vấn xin việc

1.请你自我介绍一下儿

qǐng nǐ zì wǒ jiè shào yí xiàr

Xin mời bạn giới thiệu về bản thân.

2.为什么我们公司应该选着你 ?

wèi shén me wǒ mēn gōng sī yīng gāi xuǎn zhe nǐ?

Tại sao công ty của chúng tôi nên chọn bạn?

3. 你有几年的经验了?

nǐ yǒu jǐ nián de jīng yàn le ?

Bạn có mấy năm kinh nghiệm rồi?

4. 你需要你的工资是多少?

nǐ xū yào nǐ de gōng zī shì duō shǎo ?

Bạn muốn mức lương của mình là bao nhiêu?

5. 为什么你选着我们的公司?

wèi shén me nǐ xuǎn zhe wǒ men de gōng sī ?

Tại sao bạn lại chọn công ty của chúng tôi?

6. 你在哪儿个大学毕业? 你的专业是什么?

nǐ zài nǎr ge dà xué bì yè ? nǐ de zhuān yè shì shén me ?

Bạn tốt nghiệp trường Đại học nào? Chuyên ngành của bạ là gì?

7.你的优点是什么? 缺点是什么?

nǐ de yōu diǎn shì shén me ? quē diǎn shì shén me ?

Ưu điểm của bạn là gì ? nhược điểm của bạn là gì?

我有很好的沟通能力, 有意志也有责任感

8.如果在工作上遇到困难?你怎么解决?

rú guǒ zài gōng zuò shàng yù dào kùn nán ? nǐ zěn me jiě jué ?

Nếu như trong công việc gặp rắc rối , bạn sẽ giải quyết như thế nào?

Hội thoại phỏng vấn tiếng Trung

A: 您可不可以简单介绍一下自己?

Nín kě bù kě yǐ jiǎndān jièshào yī xià zìjǐ?

Anh có thể giới thiệu ngắn gọn về bản thân mình được không?

B: 我之姓名为王峰,是本科学历,在外贸大学读了对外经济专业。这是我学历证书的复印件。

Wǒ zhī xìngmíng wèi wáng fēng, shì běnkē xuélì, zài wàimào dàxué dú le duìwài jīngjì zhuānyè. Zhè shì wǒ xuélì zhèngshū de fùyìn jiàn.

Tên tôi là Vương Phong, tốt nghiệp đại học chính quy, học chuyên ngành kinh tế đối ngoại của trường Đại học Ngoại Thương. Đây là bản photo bằng đại học của tôi.

A: 嗯,不错的成绩。你刚刚毕业?

En, bù cuò de chéngjī. Nǐ gāng gāng bìyè?

Thành tích không tồi. Anh vừa tốt nghiệp à?

B: 是的。我5月份毕业的。

Shì de. Wǒ 5 yuè fèn bìyè de.

Vâng. Tôi vừa tốt nghiệp tháng 5.

A: 这么说还没有很多的经验。您觉得您会不会符合这份工作?

Zhè me shuō hái méi yǒu hěn duō de jīngyàn. Nín jué dé nín huì bù huì fúhé zhè fèn gōngzuò?

Như vậy anh vẫn chưa có nhiều kinh nghiệm. Anh nghĩ anh có thể phù hợp công việc này không?

B: 我知道我刚毕业,经验也不丰富,但是我相信如果您给我一次机会,我不会让您失望的。

Wǒ zhīdào wǒ gāng bìyè, jīngyàn yě bù fēngfù, dàn shì wǒ xiāngxìn rú guǒ nín gěi wǒ yī cì jīhuì, wǒ bù huì ràng nín shīwàng de.

Tôi biết tôi vừa tốt nghiệp, không giàu kinh nghiệm, nhưng tôi tin nếu ngài cho tôi một cơ hội, tôi sẽ không khiến ngài thất vọng.

A: 那您对我们公司了解多少?

Nà nín duì wǒmen gōngsī liǎojiě duōshǎo?

Anh hiểu gì về công ty chúng tôi?

B: 在此之前我在网上浏览过贵公司的新闻,知道贵公司本年度业成绩很优秀,股价大升。所以,我想在这儿应征。希望您可以给我一次机会向您们贡献自己微薄之力。

Zài cǐ zhī qián wǒ zài wǎng shàng liúlǎn guò guì gōngsī de xīnwén, zhīdào guì gōngsī běn nián dù yè chéngjī hěn yōuxiù, gǔjià dà shēng. Suǒyǐ, wǒ xiǎng zài zher yìngzhēng. Xīwàng nín kěyǐ gěi wǒ yī cì jīhuì xiàng nínmen gòngxiàn zìjǐ wēibó zhī lì.

Trước đây tôi đọc qua những tin tức của quý công ty, được biết doanh số năm nay của công ty rất cao, giá cổ phiếu cũng tăng mạnh. Nên tôi muốn ứng tuyển vào đây. Hi vọng ngài có thể cho tôi một cơ hội góp chút sức lực nhỏ bé của mình cho công ty.