Từ vựng tiếng Trung ở sân bay - Đối thoại tại sân bay
Bạn đã từng đi Trung Quốc bằng máy bay bao giờ chưa? Để thuận lợi cho chuyến đi, đừng quên học một chút từ vựng tiếng Trung ở sân bay nhé! Điều này sẽ hỗ trợ bạn làm thủ tục cũng như hiểu các quy tắc dễ dàng hơn.
![Special Handling](https://cdn.prod.website-files.com/5ffe784a85d84d0489d3aa2e/62c2a35e2036f413a7ab89c1_special-handling_316x210px.png)
Tên các sân bay tại Việt Nam bằng tiếng Trung
Sân bay Tân Sơn Nhất: 新山一机场 /Xīnshānyī jīchǎng/
Sân bay Cát Bi : 猫碧机场 /Māobì jīchǎng/
Sân bay quốc tế Nội Bài: 内排国际机场 /Nèipái guójì jīchǎng/
Sân bay Vinh: 荣市机场 /Róngshì jīchǎng/
Sân bay Cam Ranh: 金兰机场 /Jīnlán jīchǎng/
Sân bay Vân Đồn: 范当机场 /Fàndāng jīchǎng/
Sân bay Chu Lai: 朱莱机场 /Zhūlái jīchǎng/
Từ vựng Tiếng Trung thông dụng về sân bay
1 Chuyến bay khởi hành 离港航班 Lí gǎng hángbān
2 Giá vé 票价 Piào jià
3 Đặt vé 订票 Dìng piào
4 Hủy vé 取消门票 Qǔxiāo ménpiào
5 Hoàn vé 退票 Tuìpiào
6 Đặt lại vé 重新订票 Chóngxīn dìng piào
7 Giá vé khứ hồi 往返票价 Wǎngfǎn piào jià
8 Giá vé khuyến mại 促销票价 Cùxiāo piào jià
9 Giá vé một chiều 单程票价 Dānchéng piào jià
10 Hạng thương gia 头等舱 Tóuděng cāng
11 Hạng phổ thông 经济舱 Jīngjì cāng
12 Điều kiện hủy vé 取消条件 Qǔxiāo tiáojiàn
13 Thay đổi vé 换票 Huàn piào
14 Phí phụ thu 附加费 Fùjiā fèi
15 Khứ hồi 往返 Wǎngfǎn
16 Điều kiện chuyển nhượng vé 车票转让条件 Chēpiào zhuǎnràng tiáojiàn
17 Hành khách 乘客 Chéngkè
18 Tax, thuế 税 Shuì
19 Điểm đến 终点地址 Zhōngdiǎn dìzhǐ
20 Dặm bay, hành trình, lộ trình 里程 Lǐchéng
21 Nơi bán vé, phòng vé 售票处 Shòupiào chù
22 Nơi nhận hành lý 行李领取处 Xínglǐ lǐngqǔ chù
23 Quầy kiểm tra vé 验票台 Yàn piào tái
Mẫu câu tiếng Trung tại sân bay
1.飞行时间有多长?
Fēixíng shíjiān yǒu duō zhǎng?
Thời gian bay là bao lâu?
2. 请给我一个靠窗口的座位
Qǐng gěi wǒ yīgè kào chuāngkǒu de zuòwèi.
Vui lòng cho tôi một chỗ bên cạnh cửa sổ.
3. 这是我的护照
Zhè shì wǒ de hùzhào.
Đây là hộ chiếu của tôi
4. 我要去飞机场
Wǒ yào qù fēijī chǎng
Tôi muốn tới sân bay.
5. 请问, 海关在哪儿里?
Qǐngwèn, hǎiguān zài nǎ’er lǐ?
Xin hỏi, hải quan ở đâu?
Đối thoại tại sân bay
Đặt vé máy bay
A: Em ơi, chị muốn đặt 1 vé máy bay đi thành phố Hồ Chí Minh vào thứ bảy này.
小姐,我订一张这个礼拜六到胡志明市的飞机票。
Xiǎojiě, wǒ dìng yī zhāng zhège lǐbài liù dào húzhìmíng shì de fēijīpiào.
B: Chị bay chuyến mấy giờ?
你要几点的飞机?
Nǐ yào jǐ diǎn de fēijī?
A: Chị đi chuyến 10h sáng
上午10点。
Shàngwǔ 10 diǎn.
B: Chị đi một chiều hay khứ hồi?
你要单程票还是往返票?
Nǐ yào dānchéng piào háishì wǎngfǎn piào?
A: Chị đi một chiều.
单程票。
Dānchéng piào.
B: Có chỗ chị ạ, giá vé là 1.500.000 VND.
有位子,票价是一百五十万越币。
Yǒu wèizi, piào jià shì yībǎi wǔshí wàn yuè bì.
A: Vậy em lấy cho chị 1 vé nhé.
那订给我一个位子。
Nà dìng gěi wǒ yīgè wèizi.
B: Chị cho em xin tên và số chứng minh thư.
给我你全名和身份证号码。
Gěi wǒ nǐ quán mínghé shēnfèn zhèng hàomǎ.
A: Được
行。
Xíng
B: Vé của chị đã đặt xong, thứ bảy chị có mặt ở sân bay trước 9h sáng nhé. Mỗi người được 20kg hành lý.
票已订好,你星期六9点之前在机场办手续啊。你能带20公斤行李。
Piào yǐ dìng hǎo, nǐ xīngqíliù 9 diǎn zhīqián zài jīchǎng bàn shǒuxù a. Nǐ néng dài 20 gōngjīn xínglǐ.
A: Cảm ơn em nhé.
谢谢你。
Xièxiè nǐ.
B: Không có gì ạ.
不用谢。
Bùyòng xiè.
Check in tại sân bay
A: Xin chào
你好!
Nǐ hǎo!
B: Xin chào
你好!
Nǐ hǎo!
A: Xin chị hãy xuất trình vé máy bay.
请出示你的机票!
Qǐng chūshì nǐ de jīpiào!
B: Được, đây ạ.
好的,给你。
Hǎo de, gěi nǐ.
A: Chị có mang theo hộ chiếu không?
您带您的护照吗?
Nín dài nín de hùzhào ma?
B: Có. Bạn cần xem không?
带了。你要看吗?
Dàile. Nǐ yào kàn ma?
A: Có. Được rồi, cảm ơn chị. Vậy chị có hành lý muốn ký gửi không?
是的。好了,谢谢您。那您有什么行李要验吗?
Shì de. Hǎole, xièxiè nín. Nà nín yǒu shé me xínglǐ yào yàn ma?
B: Chỉ có chiếc va-li này thôi. Túi xách của tôi là hành lý xách tay.
就这个箱子。我的挎包是提取行李的。
Jiù zhège xiāngzi. Wǒ de kuàbāo shì tíqǔ xínglǐ de.
A: Dạ, vậy chị hãy điền vào đơn hành lý này. Khi điền xong, chị hãy để va-li của mình lên đây.
好,那请您填好这张行李标签。填好了请您把您的箱子放到这里。
Hǎo, nà qǐng nín tián hǎo zhè zhāng xínglǐ biāoqiān. Tián hǎole qǐng nín bǎ nín de xiāngzi fàng dào zhèlǐ.
B: Được rồi.
好的!
Hǎo de!
A: Chuyến bay của chị sẽ cất cánh sau một tiếng nữa. Nếu chị muốn có thể tới sảnh đợi. Tầm 30 phút nữa sẽ bắt đầu lên máy bay. Chúc chị có một chuyến đi vui vẻ.
您的航班一小时后起飞。如果您愿意可以上去到候机室那里等。大约三十分后开始登机。祝您旅途愉快!
Nín de hángbān yī xiǎoshí hòu qǐfēi. Rúguǒ nín yuànyì kěyǐ shàngqù dào hòu jī shì nàlǐ děng. Dàyuē sānshí fēn hòu kāishǐ dēng jī. Zhù nín lǚtú yúkuài!
B: Cảm ơn
谢谢!
Xièxiè!
Kiểm tra an ninh
A: Chú ơi, mời chú đi lại một lần nữa.
大叔,麻烦您再走一回。
Dàshū, máfan nín zài zǒu yī huí.
B: Sao thế?
怎么的?
Zěnme de?
A: Chú xem trong túi này của chú có phải có cái gì không? Đây sao cứ kêu mãi thế?
大叔,您看您这兜里是不是有什么东西? 这怎么总响。
Dàshū, nín kàn nín zhè dōu lǐ shì bùshì yǒu shé me dōngxī? Zhè zěnme zǒng xiǎng.
B: Túi này của tôi còn sạch hơn cả mặt, chả có cái gì, cháu xem đi.
我这兜里比脸都干净, 啥也没有 你看。
Wǒ zhè dōu lǐ bǐ liǎn dōu gānjìng, shà yě méiyǒu nǐ kàn.
A: Chú vui lòng đi lại lần nữa
麻烦您再走一次
Máfan nín zài zǒu yīcì
A: Chú ơi, thế thì được rồi, xin mời chú vào
大叔,那没事了,您请进吧。
Dàshū, nà méishìle, nín qǐng jìn ba.
A: Đây là đồ của chú
这是您的东西。
Zhè shì nín de dōngxī.
B: Cảm ơn nhé.
谢谢。
Xièxiè.
Trên máy bay
A:Hoan nghênh đến với hãng hàng không Đài Loan, trước khi máy bay cất cánh, mọi người hãy thắt chặt dây an toàn, chú ý những vấn đề an toàn khi bay.
欢迎搭乘台湾航空,在飞机起飞前,请大家系好安全带,注意看飞行安全事项。
Huānyíng dāchéng táiwān hángkōng, zài fēijī qǐfēi qián, qǐng dàjiā xì hǎo ānquán dài zhùyì, kàn fēixíng ānquán shìxiàng.
B: Chị có thể nói cho tôi biết chỗ ngồi của tôi ở đâu không?
空姐,能告诉我我的座位在哪儿吗?
Kōngjiě, néng gàosù wǒ wǒ de zuòwèi zài nǎ’er ma?
A:Đương nhiên có thể, mời di theo tôi. Đây là chỗ của ngài!
当然,请跟我来。这是您的座位!
Dāngrán, qǐng gēn wǒ lái. Zhè shì nín de zuòwèi!
B: Tôi hơi khát, có thể cho tôi ít đồ uống được không?
我有点渴, 你可以给我一些饮料吗?
Wǒ yǒudiǎn kě, nǐ kěyǐ gěi wǒ yīxiē yǐnliào ma?
A: Ngài muốn uống sữa, trà, cà phê hay nước đá?
您想喝牛奶、茶、咖啡、还是冰水?
Nín xiǎng hē niúnǎi, chá, kāfēi, háishì bīngshuǐ?
B: Tôi muốn một cốc sữa đậu nành, được không?
我要一杯豆奶,有吗?
Wǒ yào yībēi dòunǎi, yǒu ma?
A: Được thôi, của ngài đây, mời thưởng thức.
好的,给您,请慢用。
Hǎo de, gěi nín, qǐng màn yòng.
B: Cảm ơn, đã làm phiền rồi.
谢谢,给你添麻烦了。
Xièxiè, gěi nǐ tiān máfan le.
A: Đừng khách khí. Nếu như cần gì thì ngài hãy bấm nút này.
不客气。如果需要任何服务请按那个钮。
Bù kèqì. Rúguǒ xūyào rènhé fúwù qǐng àn nàgè niǔ.
Đón người ở sân bay
A. 您好,你是唐先生吗?
Nín hǎo, nǐ shì táng xiānshēng ma?
Chào ông, ông Đường phải ko ạ?”
B. ” 谢谢你来接我!
Xièxiè nǐ lái jiē wǒ!
Cảm ơn cô đã đến đón tôi! “
A: 从纽约来的飞机到了吗?
Cóng Niǔyuē lái de fēijī dào le ma?
Chuyến bay bay từ New York đã đến chưa vậy ?
B:还没到。
Hái méi dào.
Vẫn chưa.
A:为什么?
Wèi shénme?
Tại sao vậy ?
B: 晚点了。飞机现在在上海。
Wǎndiǎn le. Fēijī xiànzài zài Shànghǎi.
Chuyến bay sẽ đến muộn một tí. Hiện giờ máy bay đang ở Thượng Hải
A:起飞了吗?
Qǐfēi le ma?
Vậy máy bay đã cất cánh chưa ?
B:快要起飞了。
Kuài yào qǐfēi le.
Sắp cất cánh rồi ạ.
A:什么时候能到?
Shénme shíhou néng dào?
Vậy khi nào mới đến.
B:大概十点半能到。
Dàgài shídiǎn bàn néng dào.
Khoảng 10 giờ sẽ đến.
A:佳佳,我们先去喝杯咖啡,一会儿再来这里吧。
Jiājiā, wǒmen xiān qù hē bēi kāfēi, yìhuǐr zài lái zhèli ba.
Giai Giai, vậy chúng ta đi uống cà phê trước, một lát sau hãy quay lại đây nhé.
10 giờ sau…
A:你看,Vivian来了。
Nǐ kàn, Vivian lái le.
Bạn xem kìa, Vivian đã đến rồi.
C:你好!路上辛苦了。
Nǐhǎo! Lùshàng xīnkǔ le.
Xin chào, mọi người đi đường vất vả rồi.
D:你们好!佳佳,你怎么知道我要来?
Nǐmen hǎo! Jiājiā, nǐ zěnme zhīdao wǒ yào lái?
Xin chào. Sao bạn biết tôi sẽ đến vậy Giai Giai ?
C:是他告诉我的。
Shì tā gàosu wǒ de.
Tôi đã nghe anh ấy nói.
D:感谢你们来接我。
Gǎnxiè nǐmen lái jiē wǒ.
Cám ơn hai người đã đến đón tôi.
C:我们出去吧!
Wǒmen chūqù ba!
Chúng ta đi thôi !
D:等一等,我要多穿一件外衣。外面应该挺冷的。
Děngyìděng, wǒ yào duō chuān yíjiàn wàiyī. Wàimiàn yīnggāi tǐng lěng de.
Đợi một tí, để tôi mặc thêm chiếc áo khoác. Thời tiết bên ngoài có lẽ đang lạnh.
C:对,你多穿一点,小心别感冒!
Duì, nǐ duōchuān yìdiǎn, xiǎoxīn bié gǎnmào.
Đúng rồi, bạn phải mặc cho ấm vào, cẩn thận đừng để bị cảm lạnh đấy !
Hy vọng bài học đã cung cấp cho bạn những thông tin bổ ích nhé!