Từ vựng tiếng trung mạng xã hội
Mạng xã hội rất quen thuộc với chúng ta. Thông qua mạng xã hội, chúng ta biết thêm rất nhiều tin tức mới, quen được nhiều người bạn mới. Hôm nay chúng ta cùng học thêm các từ vựng tiếng trung mạng xã hội nhé!
Từ vựng tiếng Trung mạng xã hội
![](https://cdn.prod.website-files.com/5ffe784a85d84d0489d3aa2e/62b189053bcf3e618c939faf_53760319_401.jpg)
社会网络 /shèhuì wǎngluò/: mạng xã hội
账户 /zhànghù/: tài khoản
主页 /zhǔyè/: trang chủ
脸书 /liǎnshū/: Facebook
微信 /wēixìn/: Weixin
抖音/dǒuyīn/: Tiktok
微博 wēibó: Weibo
照片墙 /zhàopiàn qiáng/: Instagram
分享新鲜事 /fēnxiǎng xīnxiān shì/: chia sẻ câu chuyện của bạn (Bạn đang nghĩ gì?)
发帖 /fātiě/: đăng bài, đăng status
帖子 /tiězi/: bài đăng, status
加好友 /jiā hǎoyòu/: kết bạn
确认 /quèrèn/: xác nhận, đồng ý (lời mời kết bạn)
回复 /huífù/: trả lời (reply)
删除好友 /shānchú hǎoyòu/: hủy kết bạn (unfriend)
直播 /zhíbō/: phát trực tiếp, livestream
签到 qiāndào: đính kèm vị trí
赞/点赞 /zàn/diǎnzàn/: thả trạng thái (like, trái tim, haha, buồn,…)
评论 /pínglùn/: bình luận
分享 /fēnxiǎng/: chia sẻ
浏览 /liúlǎn/: lượt xem
关注 /guānzhù/: theo dõi/follow
粉丝 /fěnsī/: follower
关注者 /guānzhù zhě/: follower
你的小组 /nǐ de xiǎo zǔ/: nhóm của bạn
发现 /fāxiàn/: khám phá
创建 /chuàngjiàn/: tạo nhóm
设置 /shèzhì/: cài đặt
收藏夹 /shōucángjiā/: mục đã lưu
视频 /shìpín/: video
那年今天 /nà nián jīntiān/: kỉ niệm ngày này năm xưa
公共主项 /gōnggòng zhǔ xiàng/: page cộng đồng mà bạn có thể quan tâm
周边好友 /zhōubiān hǎoyòu/: tìm bạn bè gần bạn
附近的人/fùjìn de rén/: tìm bạn ở gần
游戏 /yóuxì/: trò chơi
快拍 /kuàipāi/: tin của bạn
个人主项 /gērén zhǔxiàng/: trang cá nhân
私信 /sīxìn/: tin nhắn riêng tư
通讯录 /tōngxùn lù/: liên lạc
群聊 /qúnliáo/: trò chuyện nhóm
朋友圈 /péngyouquān/: danh sách bạn bè
相册 /xiāngcè/: bài đăng của tôi
表情 /biǎoqíng/: thư viện nhãn dán
头像 /tóuxiàng/: ảnh đại diện
昵称 /níchēng/: nick name
微信号 /wēixīn hào/: ID wechat
热门 /rèmén/: các chủ đề hot
消息提醒 /xiāoxī tíxǐng/: thông báo
我的赞 /wǒ de zàn/: bài đã like
客服中心 /kèfú zhōngxīn/: trung tâm hỗ trợ khách hàng
探索 /tànsuǒ/: tìm kiếm
查询 /cháxún/: tra tìm/tìm kiếm
编辑主项 /biānjí zhǔxiàng/: chỉnh sửa trang cá nhân
动态 /dòngtài/: nhật kí hoạt động
拉黑 /lāhēi/: block
转发 /zhuǎnfā/: chuyển tiếp tin nhắn
回复 /huífù/: trả lời tin nhắn
信息 /xìnxī/: tin nhắn
垃圾信息 /lājī xìnxī/: tin nhắn rác/ spam
链接 /liánjiē/: đường link
上传 /shàngchuán/: tải lên
时间线 /shíjiān xiàn/: dòng thời gian/ timeline
退出 /tuìchū/: đăng xuất
登录 /dēnglù/: đăng nhập
下载 /xiàzǎi/: tải xuống
密码 /mìmǎ/: mật khẩu
刷新 /shuāxīn/: refresh
提到我的 /tídào wǒ de/: nhắc đến bạn
Hội thoại tiếng Trung về mạng xã hội
A: 我刚看那个那年今天,4年前的今天我们刚认识,也拍了照片。
A: wǒ gāng kàn nàgè nà nián jīntiān,4 nián qián de jīntiān wǒmen gāng rènshí, yě pāile zhàopiàn.
Mình vừa xem mục ngày này năm trước, ngày này 4 năm trước chúng ta vừa quen nhau, có chụp ảnh nữa.
B: 什么样的照片呢?我看看。
B: shénme yàng de zhàopiàn ne? wǒ kàn kàn.
Ảnh gì đó? Tớ xem nào.
A: 这个,我记得这是在学校的B楼。
A: zhège, wǒ jìdé zhè shì zài xuéxiào de B lóu.
Đây, tớ nhớ đây là ở tòa B ở trường mình.
B: 哈哈, 好土,我怎么能说这种话来。
B: hāhā, hǎo tǔ, wǒ zěnme néng shuō zhè zhǒng huà lái.
Haha, quê quá đi, sao tớ có thể phát ngôn như thế được nhỉ.
A: 你还知道土啊,你那时候简直是一个小学鸡!
A: nǐ hái zhīdào tǔ a, nǐ nà shíhòu jiǎnzhí shì yīgè xiǎoxué jī!
Cậu còn biết quê à, lúc đó cậu đúng chuẩn là một con trẻ trâu.
B: 你不是也这样,总说一些莫名其妙的话。
B: nǐ bùshì yě zhèyàng, zǒng shuō yīxiē mòmíngqímiào dehuà.
Cậu không phải cũng vậy, toàn nói mấy lời kì cục.
A: 哈哈,谁也有年轻的时候啊。
A: hāhā, shéi yěyǒu niánqīng de shíhòu a.
Haha, ai cũng có thời trẻ mà.
B: 我真的好喜欢脸书的这个功能,幸亏有它帮我们记录下来美好的时光。
B: wǒ zhēn de hǎo xǐhuān liǎn shū de zhè ge gōngnéng, xìngkuī yǒu tā bāng wǒmen jìlù xiàlái měihǎo de shíguāng.
Tớ thích tiện ích này của facebook ghê, may là có nó giúp chúng ta lưu giữ lại thời gian tươi đẹp đó.
A: 对的,我也很喜欢。
A: duì de, wǒ yě hěn xǐhuān.
Đúng vậy, tớ cũng rất thích.
Cùng lưu lại để học nhé!