Từ vựng tiếng Trung chủ đề số đếm
Số đếm là những bài học cơ bản đối với người học tiếng Trung và có tính ứng dụng thực tiễn cao. Cùng mình học từ vựng tiếng Trung số đếm và một số quy tắc trong việc sử dụng các con số nhé!
Từ vựng tiếng Trung chủ đề số đếm
1. Số đếm cơ bản thường dùng
●1 一 /yī/
●2 二 /èr/ = 兩 /liǎng/
●3 三 /sān/
●4 四 /sì/
●5 五 /wǔ/
●6 六 /liù/
●7 七 /qī/
●8 八 /bā/
●9 九 /jiǔ/
●10 十 /shí/
●100 一 百 /yìbǎi/
●1000 一 千 /yìqiān/
●10.000 一 萬 /yìwàn/
● 11 十 一 /shíyī/
● 12 十 二 /shíèr/
● 13 十 三 /shísān/
● 14 十 四 /shísì/
● 15 十 五 /shíwǔ/
● 16 十 六 /shíliù/
● 17 十 七 /shíqī/
● 18 十 八 /shíbā/
● 19 十 九 /shíjiǔ/
● 20 二 十 /èrshí/
● 21 二 十 一 /èrshíyī/
● 22 二 十 二 /èrshíèr/
● 23 二 十 三 /èrshísān/
● 24 二 十 四 /èrshísì/
● 25 二 十 五 /èrshíwǔ/
● 26 二 十 六 /èrshíliù/
● 27 二 十 七 /èrshíqī/
● 28 二 十 八 /èrshíbā/
● 29 二 十 九 /èrshíjiǔ/
● 30 三 十 /sānshí/
● 40 四 十 /sìshí/
● 50 五 十 /wǔshí/
● 60 六 十 /liùshí/
● 70 七 十 /qīshí/
● 80 八 十 /bāshí/
● 90 九 十 /jiǔshí/
● 100 一 百 /yìbǎi/
● 200 二 百 /èrbǎi/
● 300 三 百 /sānbǎi/
● 400 四 百 /sìbǎi/
● 500 五 百 /wǔbǎi/
● 600 六 百 /liùbǎi/
● 700 七 百 /qībǎi/
● 800 八 百 /bābǎi/
● 900 九 百 /jiǔbǎi/
● 1000 一 千 /yìqiān/
● 10.000 一 萬 /yìwàn/
● 30.000 三 萬 /sānwàn/
● 500.000 五 十 萬 /wǔshíwàn/
● 3.000.000 三 百 萬 /sānbǎiwàn/
Một số quy tắc khi sử dụng số đếm
* Với số thứ tự/ các bạn chỉ cần thêm chữ “第 /dì/” vào trước mỗi số là bạn đã có được số thứ tự.
Ví dụ như 第 一 /dìyī/ – thứ nhất; 第 二 /dì'èr/ – thứ hai…
兩 liǎng và 二 èr đều là «hai» /2) nhưng hai chữ này được dùng khác biệt:
* Dùng 二 /èr/ khi nào?
+ Khi đếm số: 一/ 二/ 三/ 四/ v. v…
+ Số thứ tự: 第一/ 第二/ 第三/ 第四/ v. v…
+ Dùng trước số 10: 二十 /èrshí= 20); 二百二十二 /èrbǎièrshíèr = 222)/ v. v…
+ Trong số thập phân và phân số:
0.2 = 零 點 二 /líng diǎn èr/ linh điểm nhị).
2/3 = 三 分 之 二 /sān fēn zhī èr/ tam phân chi nhị).
* Dùng 兩 liǎng khi nào?
+ Khi đứng trước lượng từ
Ví dụ:
兩個人 /liǎngge rén/: 2 người
兩張 票 /liǎngzhāng piào/: 2 cái vé
[3] Ta dùng 二 /èr/ hay 兩 /liǎng/ trước 千 /qiān/, 萬 /wàn/
Nói năm và số điện thoại thì ta đọc rời từng chữ số. Số 0 đọc là 零 líng:
– Năm 1990: 一九九零 /yī jiǔ jiǔ líng/
– Năm 2000: 二零零零 /èr líng líng líng/
– Năm 2006: 二零零六 /èr líng líng liù/
Đối với số phòng, mã số và số điện thoại, số 1 thường đọc là /yāo/.
– Số điện thoại 339013: 三 三 九 零 一 三 sān sān jiǔ líng yāo sān.
– Số phòng 108 /một linh tám): 一 零 八 yāo líng bā.
Hy vọng với những chia sẻ trên đã giúp bạn hiểu và sử dụng thành thạo số trong tiếng Trung.