Từ vựng các loại gia vị trong tiếng Trung
Gia vị là những thứ không thể thiếu trong nấu ăn. Các loại gia vị ngày này vô cùng đa dạng. Nếu học tiếng Trung thì đừng quên học tên các loại gia vị nha! Dưới đây mình sẽ cùng bạn lên list từ vựng các loại gia vị trong tiếng Trung. Lưu về học dần nhé!
Mùi vị bằng tiếng Trung
酸/suān/: Chua
辣/là/: Cay
咸/xián/: Mặn
甜/tián/: Ngọt
苦/kǔ/: Đắng
涩/sè/: Chát
淡/dàn/: Nhạt
腥/xīng/: Tanh
臭/chòu/: Hôi, thối
香/xiāng/: Thơm
Từ vựng các loại gia vị trong tiếng Trung
菜油, 食油 /càiyóu, shíyóu/dầu ăn
调料 /tiáoliào/gia vị
橄榄油 /gǎnlǎn yóu/dầu ô liu
柠檬油 /níngméngyóu/dầu chanh
香油 /xiāngyóu/dầu mè
豆油 /dòuyóu/dầu đậu nành
精制油 /jīngzhì yóu/dầu tinh chế
辣椒 /là jiāo/ớt
姜黄 /jiānghuáng/nghệ
椰子油 /yē zǐ yóu/dầu dừa
花生油 /huāshēngyóu/dầu lạc, dầu phộng
胡椒 /hújiāo/hồ tiêu
糖粉/táng fěn/đường bột, đường xay
芝麻油 /zhīmayóu/dầu vừng
食糖 /shítáng/đường ăn
代糖 /dài táng/đường hóa học
砂糖 /shātáng/đường cát
冰糖 /bīngtáng/đường phèn
醋 /cù/giấm
食盐 /shíyán/muối ăn
味精 /wèijīng/bột ngọt
五香粉 /wǔxiāng fěn/ngũ vị hương
酱油 /jiàngyóu/nước tương
鱼露 /yúlù/nước mắm
辣椒粉 /làjiāofěn/ớt bột
芥末酱 /jièmò jiàng/mù tạt
番茄酱 /fānqié jiàng/sốt cà chua
绵白糖 /mián báitáng/đường trắng
精制糖 /jīngzhìtáng/đường tinh chế, đường tinh luyện
方糖 /fāngtáng/đường viên
冰糖 /bīngtáng/đường phèn
Gia vị đặc trưng của Trung Quốc
耗油 /hào yóu /: Dầu hào
黑醋 /hēi cù /: Giấm đen
辣椒红油, 麻辣红油/ là jiāo hóng yóu, má là hóng yóu /: Dầu ớt đỏ tương đậu
辣豆瓣酱 /là dòu bàn jiàng /: Tương hột ớt
生抽 /shēng chōu /: Xì dầu nhạt màu
老抽 /lǎo chōu /: Xì dầu sẫm màu
酱油膏 /jiàng yóu gāo /: Xì dầu đặc
黄酱 /huáng jiàng /: Xì dầu bột nhão
花椒 /huā jiāo /: Hoa tiêu
胡椒 /hú jiāo /: Hồ tiêu
Bạn thích ăn hương vị nào? Gia vị bạn yêu thích là gì? Chia sẻ với bạn đọc cùng biết nha!