Danh sách từ vựng tiếng Trung rau củ quả quen thuộc hàng ngày
Rau củ quả là những đồ ăn thường ngày, rất tốt cho sức khỏe. Rau củ quả vô cùng phong phú và đặc trưng từng vùng miền. Bạn đã biết tên gọi trong tiếng Trung chưa? Cùng mình học từ vựng tiếng Trung rau củ quả nhé!
![](https://cdn.prod.website-files.com/5ffe784a85d84d0489d3aa2e/62be9f9b36de0e9cae1aa012_tu-vung-tieng-trung-ve-rau-cu-qua.jpg)
Tên các loại rau bằng tiếng Trung
Rau cải 芥菜 jiècài
Cải bắp 洋白菜 yángbáicài
Cải cúc 茼蒿 tónghāo
Dọc mùng 野芋 yěyù
Súp lơ 菜花 càihuā
Bông cải xanh 绿菜花 lǜ càihuā
Cam thảo 甘草 gāncǎo
Cải thảo 娃娃菜 wáwácài
Rau dền 苋菜 xiàncài
Rau lang 蕃薯叶 fānshǔyè
Tía tô 紫苏 zǐsū
Rau muống 空心菜 kōngxīncài
Lô hội, nha đam 芦荟 lúhuì
Xà lách 生菜 shēngcài
Hẹ 韭菜 jiǔcài
Giá đỗ 芽菜 yácài
Rong biển 海带 hǎidài
Mộc nhĩ,nấm mèo 木耳 mùěr
Nấm hương 香菇 xiānggū
Nấm kim châm 金針菇 jīnzhēngū
Nấm tuyết 银耳 yíněr
Nấm đùi gà 鸡腿菇 jītuǐgū
Nấm bào ngư 鲍鱼菇 bàoyúgū
Dưa muối 咸菜 xiáncài
Rau thơm 草药 Cǎoyào
Rau mồng tơi 蔬菜菠菜 Shūcài bōcài
Ớt chuông đỏ 蔬红椒 hóngjiāo
Quả mướp 丝瓜 Sīguā
Tên các loại củ bằng tiếng Trung
Bầu 大花紫薇 dà huā zǐwēi
Hồ lô 葫芦 húlu
Bí đao 冬瓜 dōngguā
Bí ngô 南瓜 nánguā
Cà rốt 胡萝卜 húluóbo
Củ cải đỏ 红菜头 hóngcàitóu
Củ cải 萝卜 luóbo
Củ su hào 芜菁 wújīng
Củ nghệ 黄姜 huángjiāng
Mướp đắng 苦瓜 kǔguā
Quả susu 佛手瓜 fóshǒuguā
Ớt 辣椒 làjiāo
Khoai lang 红薯 hóngshǔ
Khoai tây 土豆 tǔdòu
Khoai môn 芋头 yùtou
Ngô 玉米 yùmǐ
Tỏi 蒜 suàn
Hành tây 洋葱 yángcōng
đậu bắp 秋葵 qiū kuí
Củ gừng 姜; 老姜 jiāng; lǎo jiāng
Tên các loại quả bằng tiếng Trung
橙子 Chéngzi Cam
榴 Líu lián Sầu riêng
石榴 Shí líu Lựu
人心果 Rén xin guỏ Samboche
释迦果 Shì jia guỏ Na
蕃荔枝 Fan lì zhi vải thiều
荔枝 Lì zhi Vải
山竺 Shan zhú Măng cụt
香蕉 Xiang jiao Chuối
梨子 Lí zi Lê
橘子 Jú zi Quýt
拧檬 Níng méng Chanh
蕃石榴 Fan shí líu Quả lựu
巴乐 Ba lè ổi
芒果 Máng guỏ Xoài
葡萄 Pú tao Nho
木瓜 Mù gua Đu đủ
西瓜 xi gua Dưa hâú
菠萝 Bo loú Dứa
风梨 Fèng lí Dứa
菠萝蜜 Bo luómì Mít
苹果 Píng guỏ Táo (bom)
李子 Lỉ zi Quả lý
椰子 Ye zi Qủa dừa
李子 Lǐ zǐ mận
佛手瓜 Fó shǒu guā quả su su
椰子 Yē zi quả dừa
人参果 Rén shēn guǒ saboche hay hồng xiêm
樱桃 Yīng táo anh đào (cheery)
火龙果 Huǒ lóng guǒ thanh long
玉米 Yù mǐ bắp
红枣 Hóng zǎo táo tàu
黑枣 Hēi zǎo táo tàu đen
草莓 Cǎo méi dâu
甘蔗 Gān zhè mía
柚子 (西柚) Yòuzi (xī yòu) bưởi
桂圆 Guì yuán nhãn
杨桃 Yáng táo khế
芭蕉 Ba shō chuối sứ
红毛丹 Hóng máo dān chôm chôm
蛋黄果 Dàn huáng guǒ trái trứng gà
柿子 Shìzi trái hồng
黄皮果 huáng pí guǒ Bòn bon
莲雾或云雾 liānwù yúnwù Trái Mận của miền nam
槟榔 bīng láng quả cau
龙眼 lóng yǎn nhãn
Bạn có thể thực hành bằng cách gọi tên các loại rau củ quả tại nhà bằng tiếng Trung nha! Như vậy sẽ nhớ nhanh và nhớ lâu hơn nữa đó!